Thông tin cơ bản Basicinformations
Model: |
Chứng chỉ: |
Đóng gói: |
Mã số: |
Áp suất: |
Giá bán: |
Độ tinh khiết: |
Kiểu kết nối: |
Thời gian bảo hành: |
Tiêu chuẩn SX: |
Nguồn gốc: |
Ứng dụng: |
Ứng dụng:
- Bồn chứa CO2 hóa lỏng được sử dụng trong việc lưu trữ và phân phối tại khu vực có nhu cầu sử dụng lớn.
- Bồn chứa được chế tạo với nhiều sự lựa chọn, sức chứa từ 5m3 đến 100 m3 sẵn có. Thể tích thực cao hơn ít nhất 3% theo thể tích thiết kế, lượng lưu trữ được lâu hơn, áp suất ổn định hơn, tỷ lệ hóa hơi tự nhiên thấp hơn.
- Việc lưu trữ bằng khí hóa lỏng sẽ lớn hơn, hiệu quả hơn, năng suất hơn với việc lưu trữ bằng khí thông thường ở điều kiện tiêu chuẩn.
- Với loại áp suất thiết kế 2.2 Mpa, được chế tạo tiêu chuẩn tại nhà máy, chúng tôi cũng đã thiết đặt kiểm tra và giám sát chặt chẽ trong quá trình chế tạo và thử nghiệm.
Công nghệ chế tạo:
- Do nhiệt độ hóa lỏng của khí CO2 (t≤ -400C), nên kết cấu của bồn chứa được thiết kế bởi 2 lớp vỏ, được lồng vào nhau, Giữa 2 lớp vỏ được dồn các loại vật liệu cách nhiệt và hút chân không sao cho ngăn không để trao đổi nhiệt giữa 2 lớp vỏ.
- Công nghệ cách nhiệt và hút chân không, chúng tôi ứng dụng công nghệ mới hoàn toàn : Sử dụng bột đá Trân Châu (Hạt Perllic) để đảm bảo chất lượng tốt nhất và tuổi thọ cao.
- Công nghệ chế tạo hiện đại, một số các thiết bị chính nhập khẩu của EU
- Kiểm tra chân không tuyệt đối, chụp siêu âm 100% mối hàn, Kiểm tra rò rỉ bằng Quang Phổ.
- Vật liệu sơn vỏ bồn được nhập khẩu từ Anh, đảm bảo độ bền đẹp, và tuổi thọ cao
- Hoạt động dễ dàng và an toàn, Bảo trì đơn giản do hệ thống đường ống được nâng cao.
- Có thể thực hiện kiểu nằm ngang hoặc kiểu thẳng đứng theo yêu cầu, và chúng tôi cũng có thể thực hiện sản xuất các loại bể chứa đã được chuẩn hóa bởi khách hàng.
- Thời gian bảo hành 2 năm cho thiết bị bồn chứa, PHUTAIVN thực hiện bảo hành và bảo trì tại việt nam, chúng tôi luôn tin tưởng rằng, sản phẩm đạt chất lượng cao của chúng tôi sẽ tạo thêm thương hiệu của chúng tôi trên thị trường quốc tế.
- Bồn chứa có toàn bộ các hệ thống van điều khiển, van an toàn, báo mức, áp kế, nhiệt kế được lắp sẵn.
- Bồn chứa được kiểm định kỹ thuật an toàn của Trung tâm kiểm định bộ LĐTBXH, Chứng nhận kiểm định an toàn và cấp giấy phép đủ điều kiện hoạt động.
Thông số kỹ thuật:
Nội dung
|
Lớp vỏ trong
|
Lớp vỏ ngoài
|
Model item
|
CFL- 5/10/15/20/30/50/100/2.2
|
Số lớp vỏ
|
2 lớp
|
Loại
|
Hút chân không, Dồn bột đá cách nhiệt, Bồn kiểu thẳng đứng và nằm ngang.
|
Áp suất thiết kế
|
2.3 Mpa
|
Ngoài áp 0,1 Mpa
|
Áp suất làm việc
|
2.2 Mpa
|
Áp suất chân không (-760mmHg)
|
Dung tích chứa thực
|
5/10/15/20/30/50/100 m3
|
-
|
Dung tích thiết kế
|
Cao hơn khoảng 0,5m3
|
-
|
Nhiệt độ thiết kế
|
-40 0C
|
Nhiệt độ ngoài trời
|
Nhiệt độ làm việc
|
|
Nhiệt độ ngoài trời
|
Chất lỏng chứa
|
Liquid carbon dioxide.
|
Hạt Perllic
|
Áp suất thử
|
3.0 Mpa
|
/
|
Áp suất mở của van an toàn xả
|
2.3 Mpa
|
/
|
Tốc độ bay hơi tĩnh tự nhiên (%/ngày)
|
≤ 0.65
|
/
|
Chất liệu
|
Q235-B
|
CT-3
|
Các loại dung tích và kích thước cơ bản
Bồn thẳng đứng
Model
|
Thể tích chứa thiết kế
(m3)
|
Áp suất làm việc lớn nhất (Mpa)
|
Đường kính
(mm)
|
Chiều cao
(mm)
|
Trọng lượng
(kg)
|
Tỷ lệ tăng áp lực
(Kpa/ngày)
|
CFL-5/2.2
|
5
|
2.2
|
F 1912
|
H 5280
|
~ 5988
|
<35
|
CFL-10/2.2
|
10
|
F 2216
|
H 6580
|
~ 9015
|
<35
|
CFL-15/2.2
|
15
|
F 2216
|
H 8850
|
~ 12360
|
<35
|
CFL-20/2.2
|
20
|
F 2620
|
H 8060
|
~ 14865
|
<35
|
CFL-30/2.2
|
30
|
F 2900
|
H 8630
|
~ 21350
|
<35
|
CFL-50/2.2
|
50
|
F 3100
|
H 11776
|
~ 32868
|
<35
|
CFL-100/2.2
|
100
|
F 3500
|
H 15936
|
~ 59518
|
<35
|
Bồn nằm ngang:
Model
|
Thể tích chứa thiết kế
(m3)
|
Áp suất làm việc lớn nhất (Mpa)
|
Đường kính
(mm)
|
Chiều cao
(mm)
|
Trọng lượng
(kg)
|
Tỷ lệ tăng áp lực
(Kpa/ngày)
|
CFL-5/2.2
|
5
|
2.2
|
F 1912
|
H 5280
|
~ 5988
|
<35
|
CFL-10/2.2
|
10
|
F 1912
|
H 5280
|
~ 5988
|
<35
|
CFL-15/2.2
|
15
|
F 1912
|
H 5280
|
~ 5988
|
<35
|
CFL-20/2.2
|
20
|
F 1912
|
H 5280
|
~ 5988
|
<35
|
CFL-30/2.2
|
30
|
F 1912
|
H 5280
|
~ 5988
|
<35
|
CFL-50/2.2
|
50
|
F 1912
|
H 5280
|
~ 5988
|
<35
|
CFL-100/2.2
|
100
|
F 1912
|
H 5280
|
~ 5988
|
<35
|
Ghi chú:
- Đơn vị áp suất : 1Bar = 14,504 psig, 1Mpa = 10 bar, 15Mpa = 150 bar
- Nắp đặt tại nơi thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp.
- Không sử dụng và vận hành gần nơi có dầu mỡ, chất đốt, đặc biệt với việc vận với khí oxy hóa lỏng
- Luôn đeo găng tay, bảo hộ lao động khi vận hành và sử dụng.
Tài liệu kèm theo:
- Bảo hành và chăm sóc. Được thực hiện bởi Venmer Việt Nam
- Chứng chỉ C/O, C/Q của nhà sản xuất và cung cấp.
- Chứng chỉ ISO 9001 của nhà sản xuất
|